CHI PHÍ SINH HOẠT Ở ĐỨC HÀNG THÁNG CHO DU HỌC SINH
Chi phí sinh hoạt các thành phố ở Đức tuỳ vào từng bang khác nhau mà chi phí sinh hoạt hàng tháng sẽ có sự chênh lệch. Ví dụ nếu bạn chọn sống tại các thành phố lớn như Hamburg, Düsseldorf, Köln, Frankfurt, München thì chi phí cho nhà ở sẽ cao hơn so với các thành phố vừa và nhỏ. Nhà ở tại các bang Tây Đức cũng có phần cao hơn so với các thành phố ở Đông Đức. Tuy nhiên, ở các thành phố lớn mức lương của bạn được nhận khi học nghề hay sau khi Tốt nghiệp dĩ nhiên cũng cao hơn. Ngoài ra cơ hội tìm việc làm thêm ở các thành phố lớn cũng dễ dàng hơn.
Mặc dù dù bạn học ở bang nào thì bạn cũng sẽ có những khoản chi bắt buộc như sau:
- Sinh hoạt phí ở Đức (tiền thuê nhà, ăn uống, quần áo, sách vở, điện thoại,…)
- Tiền học phí
- Chi phí tàu xe (đối với các bạn học nghề sẽ được mua vé xe theo kì học với giá ưu đãi)
- Bảo hiểm y tế
Chi phí sinh hoạt 1 tháng ở Đức
Tốn kém nhất chính là tiền thuê nhà, dao động từ 250 – 400 EUR/ tháng. Ở những thành phố lớn và đắt đỏ thì tiền thuê nhà có thể cao hơn. Các bạn học viên có thể thuê kí túc xá hoặc ở dạng nhiều bạn thuê chung một căn nhà lớn nhiều phòng và share với nhau (WG-Wohngemeinschaft).
Nếu mới sang các bạn có thể đăng ký ở kí túc xá sinh viên của trường (Studienwohnheim). Thông thường Kí túc xá của trường được trợ giá, trung bình mỗi tháng số tiền các bạn phải trả khoảng 260euro, bao gồm điện, nước, tiền internet và hàng tuần sẽ có người tới dọn dẹp vệ sinh cho kí túc xá của bạn.
Ví dụ phí học kỳ đại học Frankfurt
Vé tàu của RMV | 216,30 EUR |
Vé tàu mở rộng để dùng được NVV | 5,72 EUR |
VGWS | 0,72 EUR |
AStA-Semesterticket | 1,10 EUR |
Đóng góp cho các hoạt động xã hội – Sozial-/Kulturticket | 1,55 EUR * |
Đóng góp cho xe đạp của trường – Campus-Bike | 1,50 EUR |
Quỹ AStA-Härtefonds | 0,60 EUR |
Hội sinh viên – Studierendenschaft | 10,90 EUR |
Đóng góp Studentenwerk | 81,50 EUR |
Đóng góp quản lý của trường | 50,00 EUR |
Tổng: | 369,89 EUR |
Bảng thu chi chi tiết chi phí sinh hoạt ở Đức đối với du học sinh
Tiền thuê nhà | 300 EUR |
Tiền ăn uống | 120 EUR |
Bảo hiểm y tế | 80 EUR |
Điện thoại, Internet, Radio | 30 EUR |
Mua sắm, giải trí | 70 EUR |
Sách vở, dụng cụ học tập | 20 EUR |
Đi lại bằng phương tiện công cộng | 80 EUR |
Chi phí phát sinh(*) | 50 EUR |
Học phí 1 tháng | 0 EUR |
Tổng cộng | 750 EUR |
Tham khảo giá cả một số mặt hàng hay dùng tại Đức
- Cà chua: 5,12 Euro/kg
- Đào: 1,99 Euro/kg
- Sữa: 0,9 Euro/lít
- Dưa chuột: 0,49 Euro/quả
- Chuối: 1,89 Euro/kg
- Nho: 4,98 Euro/kg
- Táo: 2,5 Euro/kg
- Trứng: 1,99 Euro/vỉ 10 trứng
- Thịt lợn lạc vai: 9,90 Euro/kg
- Thịt lợn 3 chỉ: 9,90 Euro/kg
- 1 ly cà phê tại cửa hàng: 2,5 Euro
- 1 cốc bia Becker tại quán: 3 Euro